So sánh từng thông số 2 bản Lạc Hồng 900 LX
Lạc Hồng 900 LX phiên bản chống đạn có sự khác biệt lớn về sức mạnh động cơ và tầm vận hành do có khối lượng lớn hơn.
Kích thước

Lạc Hồng 900 LX |
Phiên bản thường |
Phiên bản chống đạn |
---|---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
5.342 x 2.254 x 1.697 mm |
5.342 x 2.254 x 1.697 mm |
Chiều dài cơ sở |
3.349 mm |
3.349 mm |
Khối lượng |
3.035 kg |
5.049 kg |
Khoảng sáng gầm |
175 mm |
175 mm |
Bán kính quay đầu |
7 mét |
7 mét |
Ngoại thất

Lạc Hồng 900 LX |
Phiên bản thường |
Phiên bản chống đạn |
---|---|---|
Đèn chiếu sáng |
LED |
LED |
Đèn hậu |
LED |
LED |
Kích thước vành |
21 inch |
19 inch |
Kích thước lốp |
275/40 |
275/55, loại lốp Run-flat có thể di chuyển được từ 80-100 km khi bị xịt |
Các chi tiết mạ vàng ngoại thất |
Có |
Có |
Nội thất

Lạc Hồng 900 LX |
Phiên bản thường |
Phiên bản chống đạn |
---|---|---|
Chất liệu ghế |
Da Nappa |
Da Nappa |
Ốp gỗ |
Gỗ Golden Nanmu |
Gỗ Golden Nanmu |
Màn hình trung tâm |
15,6 inch |
15,6 inch |
HUD |
Có |
Có |
Âm thanh |
13 loa Audison |
11 loa Audison |
Điều hòa |
2 vùng tự động |
2 vùng tự động |
Tiện ích ghế ngồi hàng trước |
Chỉnh điện đa hướng, có sưởi ấm/làm mát |
Chỉnh điện đa hướng, có sưởi ấm/làm mát |
Tiện ích ghế ngồi hàng hai |
Chỉnh điện đa hướng, có sưởi ấm/làm mát và massage |
Chỉnh điện đa hướng, có sưởi ấm/làm mát và massage |
Các chi tiết mạ vàng nội thất |
Có |
Có |
Vách ngăn khoang lái và hành khách |
Có |
Có |
Vận hành

Lạc Hồng 900 LX |
Phiên bản thường |
Phiên bản chống đạn |
---|---|---|
Động cơ |
2 mô-tơ điện |
2 mô-tơ điện |
Công suất | 402 mã lực | 455 mã lực |
Mô-men xoắn |
620 Nm |
620 Nm |
Dẫn động |
AWD |
AWD |
Dung lượng pin |
123 kWh |
123 kWh |
Tầm vận hành |
595 km |
450 km |
Thời gian tăng tốc 0-100km/h |
6,8 giây |
9,8 giây |
Tốc độ tối đa |
200 km/h |
150 km/h |
Trang bị an toàn

Phiên bản thường |
Phiên bản chống đạn |
|
---|---|---|
Túi khí |
8 túi khí |
6 túi khí |
Hệ thống ADAS và tính năng thông minh |
37 tính năng |
12 tính năng |
danh mục tin tức
- Tin tức thị trường
- Ồ ạt giảm giá, ô tô vẫn ế khách vì sao?
- Lexus công bố tên gọi cho mẫu xe điện thế hệ mới
- So sánh từng thông số 2 bản Lạc Hồng 900 LX
- Volkswagen T-Roc 2025: SUV cùng cỡ Corolla Cross nâng cấp với 2 màn hình lớn, thêm bản thể thao
- Đánh giá xe
- Dưới 300 triệu, chọn xe nào để lên đời ô tô?
- Đánh giá phiên bản cao nhất của Toyota Camry 2024 mới ra mắt
- So sánh Hyundai SantaFe Calligraphy Turbo và Ford Everest Platinum 2024
- Lượng tiêu thụ xe gầm cao cao gấp nhiều lần các phân khúc khác trong quý I/2024
- Tư vấn ô tô
- Đề xuất miễn phí đường bộ cho xe bị tạm giữ trên 30 ngày
- Khi mua một chiếc xe ô tô cũ, nên chọn xe đã đi bao nhiêu km?
- Kinh nghiệm lái xe
- Những lý do nên biết lái ô tô số sàn
xe mới về
-
Ford Everest 2.5L 4x2 AT 2014
Giá: 375 Triệu
-
Honda CRV L 2018
Giá: 675 Triệu
-
Mitsubishi Attrage Premium 1.2 CVT 2021
Giá: 358 Triệu
-
Mercedes Benz C class C300 AMG 2012
Giá: 348 Triệu
-
Hyundai Kona 2.0 ATH 2020
Giá: 468 Triệu
-
VinFast Lux SA 2.0 2.0 AT 2021
Giá: 639 Triệu